Cấu trúc Allow, Cách dùng Allow thế nào?

“Cho phép ai làm việc gì” chúng ta thường sử dụng đến Allow. Ngữ Pháp về cấu trúc Allow sẽ hướng dẫn sử dụng động từ allow và tất cả mọi thứ liên quan đến động từ này sẽ được đề cập trong nội dung ngay bên dưới.

Nội dung bài viết

Cấu trúc Allow hướng dẫn cách dùng

Allow (v): cho phép, chấp nhận, thừa nhận

Cách dùng và vị trí Allow trong Tiếng Anh

Allow dùng để diễn tả sự cho phép ai đó làm việc gì.

– Allow dùng để diễn tả việc ai đó không bị ngăn cản làm việc gì hoặc không bị ngăn cản một điều gì đó xảy ra trong thực tế.

– Allow dùng để biểu hiện một thái độ lịch sự khi đề nghị sự giúp đỡ của người khác theo một cách nào đó.

Cấu trúc Allow

Cấu trúc 1: S + (Allow) + somebody + to Vinf + something…

Cấu trúc Allow dùng để diễn tả sự cho phép người nào đó làm việc gì.

Ex: My mother allowed me to go out with my best friend last night.

(Mẹ tôi đã đồng ý cho tôi đi ra ngoài cùng bạn thân của tôi tối qua).

➔ Sau cấu trúc Allow dùng động từ nguyên mẫu có “to”.

Cấu trúc 2: S + (Allow) + for + somebody/something…

➔ Cấu trúc Allow dùng để diễn tả việc ai đó chấp nhận về người nào hay cái gì hoặc có thể mang nghĩa gộp vào kể cả người nào/cái gì.

Ex: They allowed for living here of $5 a day.

(Họ đã chấp nhận cho sống ở đây 5 đô – la một ngày).

Cấu trúc 3: S + (Allow) + somebody + in/out/up…

➔ Cấu trúc Allow dùng để diễn tả sự cho phép ai đó vào đâu hay rời đi đâu hay đứng dậy làm gì đó.

Ex: The patient wasn’t allowed up before 10 days.

(Bệnh nhân không được chấp nhận xuất viện trước 10 ngày).

Cấu trúc 4: S + (Allow) + of + something…

➔ Cấu trúc Allow dùng để diễn tả sự cho phép, chấp nhận, nhường chỗ cho cái gì.

Ex: The facts are allowed of only one apology.

(Những sự thật chỉ được chấp nhận bởi một lời xin lỗi).

➔ Sau Allow có thể kết hợp với các giới từ như for, of hay in/out/up.

*Note: Allow có thể được chia theo thời động từ và chia theo chủ ngữ của câu.

Xem thêm >>> Cấu trúc Allow: So sánh Allow, Let, Permit, Advise

 

Câu bị động của Allow

Active: S + let + O + Vinf…

Passive: S(O) + (tobe) allowed + to Vinf + … + by O(S).

Ex: My parents let me use their motobike.

(Bố mẹ tôi cho phép tôi sử dụng xe máy của họ).

➔ I am allowed to use their motobike by my parents.

(Tôi được sự cho phép bởi bố mẹ tôi để sử dụng chiếc xe máy của họ).

Permit – từ đồng nghĩa của Allow

Allow = Permit (v): cho phép, chấp nhận

– Allow và Permit có cấu trúc tương tự nhau.

– Trong câu, Allow và Permit có thể thay thế lẫn nhau.

– Permit được sử dụng với ý nghĩa trang trọng hơn.

– Điểm khác cơ bản: Allow dùng với trạng từ, còn Permit không dùng với trạng từ.

Ex: The boss doesn’t allow/permit them to smoke in the office.

(Ông chủ không cho phép họ hút thuốc trong văn phòng).

Xem thêm: Cấu trúc But for.

Bài tập về Allow

Những kiến thức liên quan đến Allow đã được tóm tắt ở bên trên. Hi vọng sau khi học xong các bạn sẽ có những kiến thức thật chắc về Allow. Dưới đây là một số bài tập với mục đích củng cố kiến thức vừa học bên trên cho các bạn.

1.Cuong is allowed ________ (eat) as much as meat as he like.

2. Photography _________ (not allow) in the museum.

3. The boy was allowed _______ (play) football with his friend by his father.

4. She let us live there rent – free.

➔ We are allowed .…………………………………………

5. They don’t let their children smoke.

➔ Their children aren’t allowed …………………………..

Gợi ý đáp án:

1. To eat.

2. Isn’t allowed.

3. To play.

4. We are allowed to live there rent – free.

5. Their children aren’t allowed to smoke.

Xem thêm >>> Cấu trúc Allow: So sánh Allow, Let, Permit, Advise
Ngữ Pháp -