Bài viết tiếng Anh về cuộc sống ở THÀNH PHỐ đầy đủ, chi tiết

Một cuộc sống hiện đại với nhiều cơ hội phát triển bản thân. Cuộc sống ở thành phố luôn là sự lựa chọn của nhiều người, đặc biệt là những người trẻ tuổi. Sự phát triển của đời sống nơi đây ngày càng tác động đến nhiều khía cạnh của xã hội. Vì thế, chủ đề về cuộc sống ở thành phố là một chủ đề không thể thiếu trong các kỳ thi tiếng Anh.

Nội dung bài viết

1. Tổng quan về chủ đề cuộc sống ở thành phố

Chủ đề về cuộc sống ở thành phố thường xuất hiện khá phổ biến và vô cùng đơn giản. Đối với một người mong muốn đạt điểm số cao thì đòi hỏi bài viết cần đưa ra được những luận điểm sáng tạo, mới mẻ hoặc những lập luận chặt chẽ kết hợp với những cấu trúc, từ vựng phong phú, đa dạng.

Bài viết cần tạo ấn tượng mạnh với giám khảo. Một số nội dung bạn cần đạt được trong bài viết về chủ đề này như sau:

Bài viết tiếng Anh về cuộc sống thành phố

2. Từ vựng liên quan đến miêu tả thành phố

STTTừ vựngPhiên âmDịch nghĩa
1City/ˈsɪti/Thành phố
2Sidewalk/ˈsaɪdwɔːk/Vỉa hè
3Traffic light/ˈtræfɪk laɪt /Đèn giao thông
4Signpost/ˈsaɪnpoʊst/Cột biển báo
5Office building/ˈɒf.ɪs ˈbɪl.dɪŋ/Tòa nhà văn phòng
6Corner/ˈkɔː.nəʳ/Góc đường
7Intersection/ˌɪn.təˈsek.ʃən/Giao lộ
8Pedestrian/pəˈdes.tri.ən/Người đi bộ
9Subway station/ˈsʌb.weɪ ˈsteɪ.ʃən/Trạm xe điện ngầm
10Avenue/ˈævənuː/Đại lộ
11Apartment house/əˈpɑːt.mənt haʊs/Chung cư
12Bus stop/bʌs/Điểm dừng xe bus
13Downtown/’dauntaun/trung tâm thành phố
14Slumdogkhu ổ chuột
15Shopping mall/’ʃɔpiɳ/trung tâm thương mại
16Food courts/fu:d//kɔ:t/quầy ăn
17Industrial zone/in’dʌstriəl/khu công nghiệp
18Tunnel/’tʌnl/Đường hầm
19roundabout/’raundəbaut/Vòng xoay
20fountain/’fauntin/Đài phun nước
21Signpost/ˈsaɪnpoʊst/Cột biển báo
22Street sign/striːt saɪn/Chỉ dẫn đường
23Corner/ˈkɔː.nəʳ/Góc đường
24Lane/leɪn/Làn đường
25 Department store/dɪˈpɑːt.mənt stɔːʳ/Bách hóa tổng hợp
26Dotted line/ˈdɑːtɪd laɪn/Vạch phân cách
27Intersection/ˌɪn.təˈsek.ʃən/Giao lộ
28Elevator/ˈel.ɪ.veɪ.təʳ/Thang máy
29Newsstand/ˈnjuːz.stænd/Sạp báo
30Drugstore/ˈdrʌg.stɔːʳ/Hiệu thuốc
31Cosmopolitan city/,kɔzmə’pɔlitən/đô thị quốc tế
32High-rise flat/flæt/căn hộ chưng cư cao tầng
33Volume of traffic/’vɔljum//træfik/lưu lượng tham gia giao thông
34Parking lot/ˈpɑːrkɪŋ lɑːt/Bãi đỗ xe
35Taxi rank/ˈtæksi ræŋk/Bãi đỗ taxi
36Crosswalk/ˈkrɒs.wɔːk/Vạch kẻ qua đường (người đi bộ)
37Wastebasket /ˈweɪstbæskɪt/Thùng rác
38Street sign/striːt saɪn/Chỉ dẫn đường
39Restroom/ˈrestruːm /Nhà vệ sinh
40Pedestrian subway/pəˈdestriən ˈsʌbweɪ/Đường hầm đi bộ
Xem thêm >>> Đoạn văn tiếng Anh về cuộc sống ở thành phố (6 mẫu)

 3. Bài viết tiếng Anh về cuộc sống thành phố hay nhất

Bản tiếng Anh

I like a modern city life, where I can expand everything in the future. However, everything has both good sides and bad ones.

City is a place where life has always become modern and freedom. In there, there are many up-to-date houses and streets are often crowded. We can go shopping and buy everything what we need. If we are sick, we can go to the best hospital or find to the own doctors. Moreover, we can receive education in schools, colleges and universities. There are many entertainments such as parks, museums and so on. Additionally, people in the city approach much informations from social media, adverting,…

On the other hand, city life is very fast and busy. Everybody always try their best for a better life, a better luck and a better opportunity. Although the city has modern vehicles, it make air pollution. It is a significant contributor to the degration of life quality. I think we should have many solutions to take to tackle these important problems.

Cuộc sống thành phố tiếng Anh

Bản dịch

Tôi thích một cuộc sống ở thành phố hiện đại, nơi mà tôi có thể phát triển mọi thứ trong tương lai. Tuy nhiên, mọi thứ đều có mặt tốt và mặt xấu.

Thành phố là một nơi mà cuộc sống luôn trở nên hiện đại và tự do. Ở đây, có nhiều những ngôi nhà hiện đại và đường phố thường đông đúc, tấp nập. Chúng ta có thể đi mua sắm và mua mọi thứ cái mà chúng ta cần. Nếu chúng ta ốm, chúng ta có thể tới bệnh viện tốt nhất hoặc tìm bác sĩ của riêng mình. Hơn thế, chúng ta có thể nhận được sự giáo dục ở trường học, trường cao đẳng hay trường đại học. Có nhiều hoạt động giải trí như công viên, viện bảo tàng và còn rất nhiều nữa. thêm vào đó, người ở thành phố tiếp nhận nhiều thông tin từ truyền thông, quảng cáo,…

Mặt khác, cuộc sống thành phố rất nhanh và bận rộn. Tất cả mọi người luôn cố hết mình cho một cuộc sống tốt hơn, sự may mắn và một cơ hội tốt. Mặc dù ở thành phố có phương tiện hiện đại nhưng nó lại làm không khí bị ô nhiễm. Đây là nguyên nhân chính làm giảm chất lượng cuộc sống. Tôi nghĩ chúng ta nên có những biện pháp giải quyết các vấn đề nghiêm trọng này.

KẾT

Nói về cuộc sống thành phố, mỗi người sẽ có những cái nhìn và quan điểm khác nhau. Chính vì thế, bạn hãy trau dồi cho bản thân những kiến thức về từ vựng và ngữ pháp thật tốt để có thể viết về cuộc sống thành phố theo cách của chính mình.

Xem thêm:

Học tiếng Anh -