Bài tập về giới từ in at on, chỉ thời gian nơi chốn trong Tiếng Anh

Thực hành một số bài tập về giới từ in at on trong Tiếng Anh, dạng bài tập này quen thuộc với học sinh các cấp học cấp 2, cấp 3 và sinh viên. Phần dưới cùng có đáp án cụ thể và đầy đủ. Chắc chắn dạng bài tập này cần thiết và hữu ích cho các bạn.

BÀI TẬP GIỚI TỪ IN AT ON

1.IN

– IN được dùng để chỉ những thời điểm không xác định trong một ngày, một tháng, một mùa hoặc một năm.

– IN được dùng để nói về một khoảng thời gian diễn ra sự kiện, hành động nào đó.

– IN + một khoảng thời gian

– IN time: vừa kịp lúc

– IN + địa điểm nhỏ

2. AT

– AT được dùng để chỉ một khoảng thời gian chính xác.

– AT được sử dụng để chỉ các kì nghỉ lễ ngắn ngày như at weekend, at Christmas,…

– AT được sử dụng để diễn tả thời điểm trong khoảng thời gian ngắn như at the end of…

– AT + thời gian cụ thể

– AT + số nhà

– AT + địa điểm lớn

3. ON

– ON được dùng để chỉ ngày cụ thể trong tuần và ngày trong tháng.

– ON time: có nghĩa là đúng giờ (không bị chậm, trễ giờ)

Các bạn nhớ học thêm nhiều kiến thức tiếng anh bổ ích tại: https://baosongngu.vn.

Xem thêm >>>Cách dùng in on at – bài tập có đáp án chi tiết

 

BÀI TẬP VỀ GIỚI TỪ IN AT ON

Exercise 1: Chọn đáp án đúng nhất.

1.Her next birthday will be _______ Monday.

A.in

B. on

C. at

D. by

2. My family must leave ________ a few minutes.

A.in

B.at

C.on

D.since

3. We’re getting married ________ three month’s time.

A.on

B.at

C.for

D.in

4. He often eats bread _______ lunch.

A.on

B.by

C.in

D.at

5.It arrives_________ New York at ten o’clock.

A.at

B.in

C.near

D.on

6. Kim usually works _______ the weekend.

A.on

B.at

C.for

D.above

7. The 12.00 train left _______ time.

A.on

B.in

C.for

D.near

8. Nam want to get home ______ time to see my parents.

A.on

B.at

C.for

D.in

9. Do you go to school _____ Sundays?

A.on

B.in

C.by

D.with

10. Phong’s not home ______ present.

A.on

B.at

C.near

D.in

11. Wind couldn’t decide where to go for his birthday. ______ the end, he decided to go to Korea.

A.with

B.on

C.at

D.in

12. His father was born _____ 1963.

A.on

B.at

C.in

D.among

13. Mr.Jun will meet me at the restaurant _______ 8 o’clock.

A.on

B.at

C.for

D.in

14. Lin’s grandmother is _______ hospital.

A.on

B.at

C.for

D.in

15. Hoa works _____ PCC.

A.on

B.at

C.for

D.in

Exercise 2: Điền các giới từ in, on, at vào các câu sau:

1.Will she be home _____ time for lunch?

2. The week will begin _____ Sunday.

3. They got to the station just _____ time to catch the train.

4. Thy left school ______ the end of 15.

5. This restaurant will close _____ midnight.

Exercise 3: Tìm và sửa lỗi sai trong các câu dưới đây:

1. Lan wants to live and work on Japan.

2. Hung’s birthday is in 2nd of July.

3. We will arrive in Saigon on 9 a.m.

4. This cat jumped in his face and scared me.

5. It is his birthday in the 22nd.

ĐÁP ÁN 

Exercise 1:

1.Chọn B (on + ngày trong tuần)

2. Chọn A (in a few minutes: trong một ít phút – cấu trúc cố định của in)

3. Chọn D (in + khoảng thời gian)

4. Chọn A ( at + khoảng thời gian ngắn – at lunch)

5. Chọn B (in + địa điểm)

6. Chọn B (at the weekend)

7. Chọn A (on time: đúng giờ)

8. Chọn D (in time: kịp giờ)

9. Chọn A (on + ngày trong tuần)

10. Chọn B (at present – cấu trúc cố định)

11. Chọn D (in the end)

12. Chọn C (in + year)

13. Chọn B (at + thời gian cụ thể)

14. Chọn D (in + địa điểm)

15. Chọn B (at + địa điểm lớn PCC Officer of the Party Central Committee – văn phòng trung ương Đảng)

Exercise 2:

1.in (in time – kịp giờ)

2. on (on + ngày trong tuần)

3. in (just in time – kịp giờ)

4. at (at the end of …- cấu trúc cố định)

5. at (at + khoảng thời gian)

Exercise 3:

1. on – in (in + địa điểm)

2. in – on ( on + ngày trong năm)

3. on – at (at + thời gian cụ thể)

4. in – at (nhảy tới mặt chứ không phải nhảy trên mặt nên không dùng in)

5. in – on (on + thời gian trong năm).

Thực hành:

Bài Tập Ngoại Ngữ -