Bài tập câu điều kiện loại 1 2 3 trong Tiếng Anh có đáp án

Câu điều kiện (Conditional sentences) là ngữ pháp Tiếng Anh học sinh, sinh viên được học rất nhiều. Liệu nắm chắc kiến thức lý thuyết đã đủ cho hành trang của bạn chưa? Chắc chắn là chưa đâu, bạn cần luyện tập thêm các dạng bài tập câu điều kiện loại 1 2 3. Dưới đây là các dạng bài tập và đáp án liên quan.

Làm bài tập câu điều kiện loại 1 2 3

CẤU TRÚC CỦA CÂU ĐIỀU KIỆN

Trước khi bắt đầu một số bài tập câu điều kiện loại 1 2 3 giúp học sinh thực hành, hãy cùng nhắc lại vài nét cơ bản về cấu trúc của câu điều kiện.

Câu điều kiện loại 1:

If + S + VHTĐ, S + will/can (not) + Vinf…

Câu điều kiện loại 2:

If + S + VQKĐ, S + would/could (not) + Vinf…

Câu điều kiện loại 3:

If + S + had + Ved/PII, S + would/could + have + Ved/PII…

Exercise 1: Chia các động từ sau

1.If today _______ (tobe/not) cold, we would go swimming.

2. If I throw an object away, it _______ (drop).

3. If Hoang ______ (tobe) to study harder, he would get good marks.

4. If Kim _______ (tobe/not) lazy, she wouldn’t have failed her exam.

5. If they _______ (go/not) to her birthday party tomorrow, they would be very angry.

6. If Lin (know) ________ his father’s telephone number, I would give it to you.

7. If I learnt English harder, I ________ (pass) the test yesterday.

8. If Nam _______ (see) her, he would have said ‘hello’.

9. If my sister ______ (miss) the bus, she would have been late for her interview.

10. If it don’t rain, I and my best friends ___________ (go) out.

Exercise 2: Bài tập viết lại câu sao cho nghĩa không đổi, yêu cầu dùng mệnh đề If

1.It rains all day so Jim don’t join in the game.

➔ If ________________________________.

2. Leave me alone or she’ll stay at home.

➔ If ________________________________.

3. My mother couln’t go to the concept because she was so busy.

➔ If ________________________________.

4. I didn’t buy this house because I didn’t have enough money.

➔ If ________________________________.

5. Ken ate many ice creams so he felt sick.

➔ If ________________________________.

6. In the snowy weather, they don’t go to school.

➔ If ________________________________.

7. His sister doesn’t speak English. she won’t get the job.

➔ If ________________________________.

Exercise 3: Tìm và sửa lỗi sai trong câu bên dưới.

1.He wouldn’t drink this wine if I was him.

2. They’d go abroad in the winter if they don’t have a young baby.

3. If his leg was broken, it would hurt more.

4. Hoa wouldn’t have some money if she didn’t work.

5. Wind’ll have a look. If he finds it, he would give it to her.

Exercise 4: Chọn một đáp án đúng nhất bên dưới.

1.If Lun goes to the picnic, she _______ a present.

A. takes B. take

C. would take D. will take

2. If he ________ that you were ill yesterday, he’d have gone to see you.

A. knew B. know

C. has known D. had known

3. If they go out next week, they _______ off the fans.

A. will turn B. turn

C. would turn D. turns

4. If she _______English, she would have gone to England.

A. gone B. had studied

C. studied D. studies

5. My grandparents _________ if they had more money.

A. travel B. will travel

C. would travel D. travels

Xem thêm >>>Bài tập câu điều kiện loại 1,2,3 trong tiếng Anh (có đáp án)

 

ĐÁP ÁN

Exercise 1:

1.weren’t (do mệnh đề sau chia ở quá khứ – câu điều kiện loại 2)

2. will drop (do mệnh đề trước chia ở thì hiện tại đơn – câu điều kiện loại 1)

3. were (do mệnh đề sau chia ở quá khứ – câu điều kiện loại 2)

4. weren’t (do mệnh đề sau chia ở quá khứ – câu điều kiện loại 2)

5. didn’t go (do mệnh đề sau chia ở quá khứ – câu điều kiện loại 2)

6. knew (do mệnh đề sau chia ở quá khứ – câu điều kiện loại 2)

7. woulf pass (do mệnh đề trước chia ở thì quá khứ đơn)

8. saw (do mệnh đề sau chia ở quá khứ – câu điều kiện loại 2)

9. had missed (do mệnh đề sau chia ở quá khứ hoàn thành – câu điều kiện loại 3)

10. will go (do mệnh đề trước chia ở thì hiện tại đơn – câu điều kiện loại 1)

Exercise 2:

1. If It didn’t rain all day, Jim could join in the game.

2. If she leaves me alone, she’ll stay at home.

3. If my mother hadn’t been so busy, she could have gone to the concept.

4. If I had had enough money, I could buy this house.

5. If Ken had eaten many ice creams, he wouldn’t have felt sick.

6. If it weren’t snowy, they could go to school.

7. If his sister spoke English, she would get the job.

Exercise 3:

1.was ➔ were (câu điều kiện loại 2)

2. don’t ➔ didn’t (câu điều kiện loại 2)

3. was ➔ were (câu điều kiện loại 2)

4. some ➔ any (câu phủ định không dùng some)

5. would ➔ will (câu điều kiện loại 1)

Exercise 4:

1.Chọn D (câu điều kiện loại 1)

2. Chọn D (câu điều kiện loại 3)

3. Chọn A (câu điều kiện loại 1)

4. Chọn B (câu điều kiện loại 3)

5. Chọn C (câu điều kiện loại 2)

Thực hành thêm:

Nhớ ghi nhớ lý thuyết và hoàn thành bài tập câu điều kiện loại 1 2 3 bên trên. Loigiaihay.net xin chúc các bạn học tốt môn tiếng Anh.

Bài Tập Ngoại Ngữ -