Bài tập về thì hiện tại đơn có đáp án

Thì hiện tại đơn là thì cơ bản nhất trong Tiếng Anh, ngoài việc nắm vững cấu trúc, cách dùng học sinh nên thực hành thêm các bài tập về thì hiện tại đơn giúp làm bài tập điểm cao và làm bài tốt trong các kì kiểm tra.

Một số bài tập về thì hiện tại đơn

A.THÌ HIỆN TẠI ĐƠN

I.Cách dùng thì hiện tại đơn.

– Thì hiện tại đơn: diễn tả sự việc, hành động một cách tổng quát.

-Thì hiện tại đơn dùng để diễn tả sự việc, hành động xảy ra liên tục hoặc sự việc hành động theo chu kỳ lặp đi lặp lại.

– Thì hiện tại đơn dùng để nói về một việc nào đó đúng sự thật, khẳng định về chân lý hiển nhiên.

– Thì hiện tại đơn dùng để nói về một sở thích của người nào đó ở hiện tại.

II. Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại đơn.

Thì hiện tại đơn cơ bản có thể nhận thấy trong câu khi các từ dưới đây xuất hiện:

-Các trạng từ chỉ tần suất: Always (thường xuyên), usually (thường), often (thường), sometimes (thỉnh thoảng), seldom = rarely (hiếm khi), never (không bao giờ).

– Every + Nchỉ thời gian

– Once a day (một lần một ngày)/Twice a day (hai lần một ngày)

III. Cấu trúc thì hiện tại đơn

Câu khẳng định:

S + Vinf/Vs/es…

Ex: She goes to school everyday. (Cô ấy đi học hàng ngày).

Câu phủ định:

S + don’t/doesn’t + Vinf…

Ex: He doesn’t go to school on Sunday. (Anh ấy không đi học vào chủ nhật).

Câu nghi vấn:

Do/Does + S + Vinf…

Answer: Yes, S + do/does.

No, S + don’t/doesn’t.

Ex: Do they watch TV every night? (Họ có xem ti vi vào mỗi buổi tối không?)

-Yes, they do. (Có, họ xem.)

– No, they don’t. (Không, họ không xem).

*Notes:

– Đối với I/You/We/They/Nsố nhiều thì động từ chia nguyên thể (Vinf) và nhớ dùng trợ động từ Do.

– Đối với He/She/It/Nsố ít thì động từ chia Vs/es và nhớ dùng trợ động từ Does.

> Xem chi tiết về cấu trúc cách dùng thì hiện tại đơn.

Xem thêm >>> Bài tập về thì hiện tại đơn đầy đủ nhất (đáp án chuẩn)

 

B. Bài tập về thì hiện tại đơn.

Exercise 1: Bài tập chia động từ ở thì hiện tại đơn.

1.Minh (get) _______ up at 6 o’clock every morning.

2. Jim often (not drink) ______ coffee.

3. Phuong (teach) ______ Maths in his school.

4. It (tobe) ____ hot today.

5. My parents (leave) _____ home at 9 a.m everyday.

6. Hanh (visit) _____ her grandparents in September.

7. Power stations (use) ______ fossil fuels.

8. The food in Thailand (smell) _____ very good.

9. ____(Tobe) his father Vietnamese?

10. Cuc always (clean) _____ her house twice a week.

Exercise 2: Bài tập chọn đáp án đúng nhất ở thì hiện tại đơn.

1.The swimming bath opens/open at 8 a.m and close/closes at 7 p.m everday.

2. The sun don’t rise/doesn’t rise in the west. It rises/rise in the east.

3. Peter takes/take photographs of the ants.

4. Nam repair/repairs his car twice a year.

5. We plays/play the guitar, but we doesn’t play/don’t play very well.

Exercise 3: Bài tập chữa lỗi sai ở thì hiện tại đơn.

1.Lim catch 4 dogs and 5 cats.

2. How many of those people do you knows?

3. Binh sometimes forget my birthday.

4. That flowers smells very sweet.

5. My best friend know a lot about cars. He work at a garage.

6. His teacher meet with students after class.

7. They has a new job. They work for an office supply company.

8. Does you get home until 4:00 in the afternoon?

9. His friends has a break from 10:30 to 10:45 the morning.

10. Hoang listen to music every night after working.

Đáp án:

Exercise 1:

1.gets (hành động lặp lại hàng ngày, every morning và Minh là chủ ngữ số ít)

2. doesn’t often drink (thói quen và Jim là chủ ngữ số ít nên dùng trợ động từ does)

3. teaches (việc làm hàng ngày, và Phuong là chủ ngữ số ít)

4. is (sự thật hiển nhiên)

5. leave (hành động lặp đi lặp lại và my parents là chủ ngữ số nhiều)

6. visits (hành động lặp đi lặp lại và Hanh là chủ ngữ số ít)

7. use (sự thật hiển nhiên)

8. smells (sự thật hiển nhiên)

9. Is (diễn tả sự thật hiển nhiên)

10. cleans (thói quen và Cuc là chủ ngữ số ít)

Exercise 2:

1.opens/closes (hành động xảy ra liên tục, thường xuyên)

2. doesn’t rise/ rises (sự thật hiển nhiên)

3. takes (sự việc diễn ra thường xuyên)

4. repairs (hành động diễn ra thường xuyên)

5. play/don’t play (sự thật hiển nhiên)

Exercise 3:

1.catch ➔ catches

2. knows ➔ know

3. forget ➔ forgets

4. smells ➔ smell

5. know ➔ knows

6. meet ➔ meets

7. has ➔ have

8. Does ➔ Do

9. has ➔ have

10. listen ➔ listens

Như vậy, dafulbrightteachers.org vừa nhắc lại cấu trúc, cách dùng thì hiện tại đơn và sưu tầm một số bài tập về thì hiện tại đơn có lời giải. Nhớ thực hiện đầy đủ các bài tập trên.

Bài Tập Ngoại Ngữ -