Chia động từ bất quy tắc Sell – quá khứ của sell

Học sinh tìm hiểu cách chia động từ bất quy tắc Sell, đặc biệt là quá khứ của sell được chia thế nào? kiến thức bên dưới rất cần thiết khi học sinh làm bài tập tại lớp.

Sell (v): bán, nhượng lại

Nguyên thểĐộng danh từPhân từ
To sellSellingSold

 

A. Cách chia động từ Sell (Quá khứ của Sell)

I. Động từ Sell ở thì hiện tại đơn:

NgôiI/You/We/They/Nsố nhiềuShe/He/It/Nsố ít
Cách chiaSellSells

 

Ex: This boss sells newpapers.

(Ông chủ này bán những tờ báo).

Xem thêm >>>Chia Động Từ: SELL

 

II. Động từ Sell ở thì hiện tại tiếp diễn:

NgôiI/You/We/They/Nsố nhiềuShe/He/It/Nsố ít
Cách chiaAm selling (I)

Are selling (You/We/They/Nsố nhiều)

Is selling

 

Ex: My mother is selling our old house.

(Mẹ tôi đang bán ngôi nhà cũ của chúng tôi).

III. Động từ Sell ở thì quá khứ đơn:

NgôiI/You/We/They/Nsố nhiềuShe/He/It/Nsố ít
Cách chiaSold

Quá khứ của sell sẽ chuyển thành sold mà không cần chú ý đến ngôi của chủ ngữ chính trong câu:

Ex: – I sold a T-shirt yesterday.

(Tôi đã bán một chiếc áo phông ngày hôm qua).

-My grandfather sold old things at a high price.

(Ông tôi đã bán những đồ cũ với một cái giá cao).

IV. Động từ Sell ở thì quá khứ tiếp diễn:

NgôiYou/We/They/Nsố nhiềuI/She/He/It/Nsố ít
Cách chiaWere sellingWas selling

 

Ex: Yen was selling this cakes at 8 a.m yesterday.

(Yến đã đang bán những chiếc bánh này lúc 8 giờ sáng ngày hôm qua).

V. Động từ Sell ở thì hiện tại hoàn thành:

NgôiI/You/We/They/Nsố nhiềuShe/He/It/Nsố ít
Cách chiaHave soldHas sold

 

Ex: They have sold that car for 5 years.

(Họ bán chiếc xe kia khoảng 5 năm).

VI. Động từ Sell ở thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn:

NgôiI/You/We/They/Nsố nhiềuShe/He/It/Nsố ít
Cách chiaHave been sellingHas been selling

 

Ex: We have been selling in this shop for 5 months.

(Chúng tôi đã đang bán ở cửa hàng này được 5 tháng).

VII. Động từ Sell ở thì quá khứ hoàn thành:

NgôiI/You/We/They/Nsố nhiềuShe/He/It/Nsố ít
Cách chiaHad sold

 

Ex: His sister had sold at the market when he came here.

(Chị anh ấy đã bán ở chợ khi anh ấy đến đây).

VIII. Động từ Sell ở thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn:

NgôiI/You/We/They/Nsố nhiềuShe/He/It/Nsố ít
Cách chiaHad been selling

 

Ex: Jane had been selling a book to a stranger before I mentioned it.

(Jane đã đang bán một quyển sách cho một người lạ trước khi tôi đề cập đến nó).

IX. Động từ Sell ở thì tương lai đơn:

NgôiI/You/We/They/Nsố nhiềuShe/He/It/Nsố ít
Cách chiaWill sell

 

Ex: Huy will sell that house.

(Huy sẽ bán ngôi nhà kia).

X. Động từ Sell ở thì tương lai gần:

NgôiI/You/We/They/Nsố nhiềuShe/He/It/Nsố ít
Cách chiaAm going to sell (I)

Are going to sell (You/We/They/Nsố nhiều)

Is going to sell

 

Ex: Tung is going to sell his computer for 50 dollars tomorrow.

(Tùng sẽ bán chiếc máy tính của anh ấy với giá 50 đô la ngày mai).

Xi. Động từ Sell ở thì tương lai tiếp diễn:

NgôiI/You/We/They/Nsố nhiềuShe/He/It/Nsố ít
Cách chiaWill be selling

 

Ex: I will be selling many notebooks this semester.

(Tôi sẽ đang bán nhiều quyển vở trong học kì này).

XII. Động từ Sell ở thì tương lai hoàn thành:

NgôiI/You/We/They/Nsố nhiềuShe/He/It/Nsố ít
Cách chiaWill have sold

 

Ex: Kien will have sold about 50 cakes by the end of the spring.

(Kiên sẽ bán được khoảng 50 chiếc bánh vào cuối mùa xuân này).

XIII. Động từ Sell ở thì tương lai hoàn thành tiếp diễn:

NgôiI/You/We/They/Nsố nhiềuShe/He/It/Nsố ít
Cách chiaWill have been selling

 

Ex: You will have selling there for 5 years by the end of this year.

(Bạn sẽ đang bán ở kia được 5 năm tính đến cuối năm nay).

*Notes:

-Khi chia động từ Sell ở dạng phủ định ở các thì hiện tại đơn, quá khứ đơn thường sử dụng các trợ động từ lần lượt là do not (don’t), does not (doesn’t), did not (didn’t) và giữ nguyên động từ Sell.

– Khi chia động từ Sell ở dạng nghi vấn sử dụng các trợ động từ do, does, did, have/ has, had, tobe (am/are/is) và will đảo lên trước chủ ngữ chính của câu và giữ nguyên động từ Sell ở sau chủ ngữ.

B. Một số câu chia động từ Sell ở quá khứ:

1.Nam (Sell) something last week.

2. Her book (Sell) like hot cakes.

3. Van (sell) a house of her own?

4. My parents (not sell) that new house last month.

Đáp án:

1. Sold

2. Sold

3. Did… sell

4. didn’t sell

=> Xem ngay quá khứ của see, talk trong tiếng anh.

Tiếng Anh -