Quá khứ của Talk – tìm hiểu cách chia động từ Talk

Talk là động từ có ý nghĩa trò chuyện, nói chuyện. Trong bài học bên dưới sẽ là chia động từ talk trong nhiều thì. Đặc biệt là quá khứ của Talk xuất hiện trong rất nhiều bài tập tiếng anh.

Talk (v): nói, nói chuyện, trò chuyện

A. Cách chia của động từ Talk (Talk trong quá khứ):

I. Động từ Talk ở thì hiện tại:

NgôiI/You/We/They/Nsố nhiềuShe/He/It/Nsố ít
Cách chiaTalkTalks

 

Ex: I talk with my mother at home.

(Tôi nói chuyện cùng mẹ ở nhà).

Xem thêm >>>Chia Động Từ: TALK

 

II. Động từ Talk ở thì hiện tại tiếp diễn:

NgôiI/You/We/They/Nsố nhiềuShe/He/It/Nsố ít
Cách chiaAm talking (I)

Are talking (You/We/They/Nsố nhiều)

Is talking

 

Ex: They are talking me a story.

(Họ đang kể cho tôi một câu chuyện).

III. Động từ Talk ở thì quá khứ:

Quá khứ của Talk chia rất đơn giản chỉ cần thêm ed vào sau động từ Talk không phân biệt ngôi của chủ ngữ trong câu:

NgôiI/You/We/They/Nsố nhiềuShe/He/It/Nsố ít
Cách chiaTalked

 

Ex: – Hoang talked for almost two hours.

(Hoàng đã nói chuyện gần hai tiếng đồng hồ).

-My girlfriend talked of her sister.

(Bạn gái của tôi đã nói về chị của cô ấy).

IV. Động từ Talk ở thì quá khứ tiếp diễn:

NgôiYou/We/They/Nsố nhiềuI/She/He/It/Nsố ít
Cách chiaWere talkingWas talking

 

Ex: Kien was talking to his best friends.

(Kiên đã đang nói chuyện với những người bạn thân của anh ấy).

V. Động từ Talk ở thì hiện tại hoàn thành:

NgôiI/You/We/They/Nsố nhiềuShe/He/It/Nsố ít
Cách chiaHave talkedHas talked

 

Ex: I have talked with a friend for 2 months.

(Tôi đã nói chuyện cùng một người bạn khoảng 2 năm).

VI. Động từ Talk ở thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn:

NgôiI/You/We/They/Nsố nhiềuShe/He/It/Nsố ít
Cách chiaHave been talkingHas been talking

 

Ex: She has been talking for you all day.

(Cô ấy đã nói chuyện cả ngày).

VII. Động từ Talk ở thì quá khứ hoàn thành:

NgôiI/You/We/They/Nsố nhiềuShe/He/It/Nsố ít
Cách chiaHad talked

 

Ex: He had talked about a friend for 4 years yesterday.

(Anh ấy đã kể về một người bạn từ 4 năm trước).

VIII. Động từ Talk ở thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn:

NgôiI/You/We/They/Nsố nhiềuShe/He/It/Nsố ít
Cách chiaHad been talking

 

Ex: Ha had been talking very difficult for three hours before this event ended.

(Hà đã nói rất khó khăn khoảng 3 giờ trước khi sự kiện này kết thúc).

IX. Động từ Talk ở thì tương lai đơn:

NgôiI/You/We/They/Nsố nhiềuShe/He/It/Nsố ít
Cách chiaWill talk

 

Ex: Tung will talk French with his friend tomorrow.

(Tùng sẽ nói tiếng Pháp với bạn anh ấy ngày mai).

X. Động từ Talk ở thì tương lai gần:

NgôiI/You/We/They/Nsố nhiềuShe/He/It/Nsố ít
Cách chiaAm going to talk (I)

Are going to talk (You/We/They/Nsố nhiều)

Is going to talk

 

Ex: The child is going to talk at 8 a.m tomorrow.

(Đứa trẻ sẽ đang nói lúc 8 giờ sáng ngày mai).

XI. Động từ Talk ở thì tương lai tiếp diễn:

NgôiI/You/We/They/Nsố nhiềuShe/He/It/Nsố ít
Cách chiaWill be talking

 

Ex: She will be talking with her boyfriend at 7 o’clock next Monday.

(Cô ấy sẽ đang nói chuyện với bạn trai của cô ấy lúc 7 giờ thứ hai tới).

XI. Động từ Talk ở thì tương lai hoàn thành:

NgôiI/You/We/They/Nsố nhiềuShe/He/It/Nsố ít
Cách chiaWill have talked

Ex: Hoa will have talked about a story before 8 o’clock this evening.

(Hoa sẽ nói về một câu chuyện trước 8 giờ tối nay).

XII. Động từ Talk ở thì tương lai hoàn thành tiếp diễn:

NgôiI/You/We/They/Nsố nhiềuShe/He/It/Nsố ít
Cách chiaWill have been talking

 

Ex: Jam will have been talking English for 5 years by the end of next month.

(Jam sẽ đang nói Tiếng Anh được 5 năm tính đến thời điểm cuối tháng tới).

B. Lưu ý khi chia động từ Talk:

-Khi chia động từ Talk ở dưới dạng phủ định của các thì hiện tại đơn, quá khứ đơn, hiện tại hoàn thành, quá khứ hoàn hành ta lần lượt sử dụng các trợ động từ do not (don’t), does not (doesn’t), did not (didn’t), have not (haven’t), has not (hasn’t), had not (hadn’t).

– Khi chia động từ Talk ở dưới dạng phủ định của các thì hiện tại tiếp diễn, quá khứ tiếp diễn ta lần lượt sử dụng ngay chính động từ tobe thêm not vào sau.

=> ĐÓN XEM: cách chia động từ Wear trong các thì tiếng anh.

Tiếng Anh -