Quá khứ của fall là gì? chia động từ fall trong tiếng anh
Fall là động từ đặc biệt trong tiếng anh khi có thể kết hợp với các từ khác tạo thành các cụm động từ với nhiều nghĩa khác nhau. Động từ fall chia cũng rất dễ, hướng dẫn chia động từ fall và nhiều hơn là các ví dụ cực kỳ dễ hiểu nữa nhé.
Fall (v): rơi, rụng, giảm xuống
Nguyên thể | Động danh từ | Phân từ |
To fall | Falling | Fallen |
1. Cách chia động từ Fall
I.Động từ Fall thì hiện tại đơn (Simple present):
Ngôi | I/You/We/They/Nsố nhiều | She/He/It/Nsố ít |
Cách chia động từ Fall | Fall | Falls |
Ex: The leaves fall in autumn.
(Lá rụng vào mùa thu).
2. Động từ Fall thì hiện tại tiếp diễn (Present continuous):
Ngôi | I/You/We/They/Nsố nhiều | She/He/It/Nsố ít |
Cách chia động từ Fall | Am falling (I) Are falling (You/We/They/Nsố nhiều) | Is falling |
Ex: Kim is falling over.
(Kim đang bị vấp ngã).
3. Động từ Fall ở thì quá khứ đơn (Past simple):
Quá khứ của Fall được chia thành Fell giống như bảng chia động từ dưới đây:
Ngôi | I/You/We/They/Nsố nhiều | She/He/It/Nsố ít |
Cách chia động từ Fall | Fell |
Ex: – This notebook fell off the table onto the floor.
(Quyển vở này đã bị rơi từ trên bàn xuống dưới sàn).
-Jim fell over and broke his leg.
(Jim đã bị ngã và gãy chân).
*Note:
– Khi dùng trong Fall trong câu bị động từ sử dụng động từ tobe kết hợp với động từ Fall ở dạng quá khứ phân từ.
– Ở câu phủ định ở quá khứ dùng trợ động từ Did not (didn’t) và động từ Fall ở dạng nguyên thể.
4. Động từ Fall ở thì quá khứ tiếp diễn (Past continuous):
Ngôi | You/We/They/Nsố nhiều | I/She/He/It/Nsố ít |
Cách chia động từ Fall | Were falling | Was falling |
Ex: The rain was falling stwadily.
(Mưa cứ rơi đều đều).
5. Động từ Fall ở thì hiện tại hoàn thành (Present perfect):
Ngôi | I/You/We/They/Nsố nhiều | She/He/It/Nsố ít |
Cách chia động từ Fall | Have fallen | Has fallen |
Ex: That house has fallen into decay for 5 months.
(Ngôi nhà kia đã bị sụp đổ khoảng 5 tháng)
6. Động từ Fall ở thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn (Present perfect continuous):
Ngôi | I/You/We/They/Nsố nhiều | She/He/It/Nsố ít |
Cách chia động từ Fall | Have been falling | Has been falling |
Ex: Many trees have fallen in the storm all day.
(Nhiều cây đã bị đổ ở trong cơn bão cả ngày).
VII. Động từ Fall ở thì quá khứ hoàn thành (Past perfect):
Ngôi | I/You/We/They/Nsố nhiều | She/He/It/Nsố ít |
Cách chia động từ Fall | Had fallen |
Ex: He had fallen back before we started.
(Anh ấy đã rút lui trước khi chúng tôi bắt đầu).
7. Động từ Fall ở thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn (Past perfect continuous):
Ngôi | I/You/We/They/Nsố nhiều | She/He/It/Nsố ít |
Cách chia động từ Fall | Had been falling |
Ex: Long had been falling away his son for 3 hours before he left.
(Long đã bỏ rơu đứa con trai của ông ấy khoảng 3 giờ trước khi ông ấy rời đi).
8. Động từ Fall ở thì tương lai đơn (Simple future):
Ngôi | I/You/We/They/Nsố nhiều | She/He/It/Nsố ít |
Cách chia động từ Fall | Will fall |
Ex: Prices will fall on the stock market.
(Giá sẽ giảm xuống trên thị trường chứng khoán).
9. Động từ Fall ở thì tương lai hoàn thành (Future perfect):
Ngôi | I/You/We/They/Nsố nhiều | She/He/It/Nsố ít |
Cách chia động từ Fall | Will have fallen |
Ex: This plan will have fallen down by the end of next month.
(Kế hoạch này sẽ bị thất bại cho tính đến cuối tháng tới).
10. Một số cụm động từ với Fall.
Fall in love with somebody | phải lòng ai đó |
Fall down/over | đổ xuống, quỵ xuống |
Fall on/ upon | Rủ xuống, buông xuống |
Fall away/off | Dốc xuống |
Fall out of | Rơi, ngã (rơi khỏi giường, ghế…) |
Fall into | Rơi vào (nợ nần, vòng tay ai đó…) |
=> Đọc thêm: hướng dẫn chia động từ leave, sell trong tiếng anh.
Tiếng Anh -Chia động từ Leave – quá khứ của leave là gì?
Quá khứ của Fly, chia động từ Fly đúng cách
Chia động từ bất quy tắc Sell – quá khứ của sell
Quá khứ của see là gì? chia động từ See
Quá khứ của teach – chia động từ bất quy tắc
Quá khứ của Talk – tìm hiểu cách chia động từ Talk
Quá khứ của Wear – chia động từ Wear cần biết