Từ vựng về hệ mặt trời, tên các hành tinh bằng Tiếng Anh
Chúng ta đang sống trong một thế giới rộng lớn với nhiều hành tinh khác nhau, bạn muốn tìm hiểu nhiều hơn về các ngôi sao, hành tinh, vũ trụ rộng lớn trong hệ mặt trời? hãy xem một số từ vựng hệ mặt trời, về tên các hành tinh bằng Tiếng Anh.

Từ vựng về hệ mặt trời các hành tinh
A
Asteroid (n) /’æstərɔid/: tiểu hành tinh (nằm giữa sao Hỏa và sao Mộc)
 Aerospace (n) /’eərəʊspeis/: không gian vũ trụ
 Airship (n) /’eə∫ip/: khí cầu
 Atmospheric (n) /,ætməs’ferik/: khí quyển
 Aquarius star (n) /ə’kweəriəs ‘stɑ:[r] /: Sao Bảo Bình
 Alien (n) /’eiliən/: Người ngoài hành tinh
B
Black hole (n) /blæk houl/: hố đen
 Blimp (n) /blimp/: Khí cầu nhỏ
 Binary star (n) /’bainəri ‘stɑ:[r]/: hai ngôi sao quay cùng một tâm
C
Comet (n) /’kɒmit/: sao chổi
 Cosmos (n) /´kɔzmɔs/: Vũ trụ
 Constellation (n) /,kɒnstə’lei∫n/: chòm sao/ chòm sao Đại Hùng
 Capricorn star (n) /’kæprikɔ:n ‘stɑ:[r]/: sao Nam Dương
 Cancer star (n) /’kænsə[r] ‘stɑ:[r]/: sao Bắc Giải
 Crescent moon (n) /’kresnt mu:n/: trăng lưỡi liềm
E
Earth (n) /ɜ:θ/: Trái đất
F
Full moon (n) /fʊl mu:n/: trăng tròn
 Firmament (n) /’fɜ:məmənt/: bầu trời
 First quarter (n) /’fɜːst ‘kwɔː.təʳ/: trăng non/ tuần trăng non
 Falling star (n) /fɔ:l ‘stɑ:[r]/: sao băng
G
Gemini star (n) /’dʒeminai ‘stɑ:[r]/: sao Song Tử/ sao Song Nam
 Galaxy (n) /’gæləksi/: dải ngân hà (hệ Mặt trời nằm trong đây)
J
Jupiter (n) /’dʒu:pitə[r]/: Mộc tinh/ sao Mộc
L
Leo star (n) /’li:əʊ ‘stɑ:[r]/: sao Sư Tử
 Libra star (n) /’li:brə ‘stɑ:[r]/: sao Thiên Bình
 Lunar eclipse (n) /’lu:nə[r] i’klips/: Nguyệt thực
 Last quarter (n) /lɑːst ‘kwɔː.təʳ/: trăng xế, tuần trăng xế
M
Moon (n) /mu:n/: mặt trăng
 Meteor (n) /’mi:tiə[r]/: sao băng
 Milky way (n) /’milki wei/: tên của một dải ngân hà
 Mars (n) /ma:z/: Hỏa tinh/ sao Hỏa
 Mercury (n) /’mɜ:kjəri/: Thủy tinh/ sao Thủy
 Micrometeorite (n) /micrometeorite/: vi thiên thạch
N
Neptune (n) /’neptju:n/: Hải vương tinh/ sao Hải vương
 New moon (n) /nju: mu:n/: trăng non
 North star (n) /nɔ:θ ‘stɑ:[r]/: sao Bắc Đẩu
 Nova (n) /’nəʊvə/: sao mới xuất hiện
O
Orbit (n) /’ɔ:bit/: quỹ đạo
P
Pisces star (n) /’paisi:z ‘stɑ:[r]/: sao Song Ngư/ chòm sao cá
 Pluto (n) /’plu:təʊ/: Diêm vương tinh
 Planetoid (n) /planetoid/: hành tinh nhỏ
S
Sun (n) /sʌn/: Mặt trời
 Saturn (n) /’sætən/: Thổ tinh/ sao Thổ
 Star (n) /’stɑ:[r]/: ngôi sao
 Scorpio star (n) /’skɔ:piəʊ ‘stɑ:[r]/: sao Hổ Cáp
 Sagittarius star (n) /sædʒi’teəriəs ‘stɑ:[r]/: sao Nhân Mã
 Solar eclipse (n) /’səʊlə[r] i’klips /: Nhật thực
 Sunsight (n) /’sʌnsight/: ánh sáng mặt trời
 Shooting star (n) /’∫u:tiŋ ‘stɑ:[r]/: sao băng
 Sky (n) /skai/: bầu trời
R
Red giant (n) /red ‘dʒaiənt/: sao lớn có ánh sáng màu đỏ nhạt
T
Taurus star (n) /’tɔ:rəs ‘stɑ:[r]/: sao Kim Ngưu
 The solar system (n) /ðə ‘səʊlə[r] ‘sistəm/: Hệ Mặt Trời
 Telescope (n) /’tel.ɪ.skəʊp/: kính thiên văn
V
Virgo star (n) /’vɜ:gəʊ ‘stɑ:[r]/: sao Xử Nữ
U
Uranus (n) /uranus/: Thiên vương tinh/ sao Thiên vương
 Universe (n) /’ju:nivɜ:s/: vũ trụ
 Unidentified flying objects (UFOs) (n) /’ʌnai’dentifaid flying ‘ɔbdʤikt/: Vật thể bay không xác định
W
Welkin (n) /’welkin/: bầu trời/ vòm trời
 World (n) /wɜ:ld/: thế giới/ hành tinh/ vì sao
—
Nếu bạn thấy còn thiếu từ vựng, xin bổ sung bằng bình luận bên dưới nhé.
Tiếng Anh -- Một số từ vựng Tiếng Anh về món ăn Việt Nam
- Quá khứ của fall là gì? chia động từ fall trong tiếng anh
- Chia động từ Leave – quá khứ của leave là gì?
- Quá khứ của Fly, chia động từ Fly đúng cách
- Chia động từ bất quy tắc Sell – quá khứ của sell
- Quá khứ của see là gì? chia động từ See
- Quá khứ của teach – chia động từ bất quy tắc

