Bài tập This That These Those có ĐÁP ÁN
Đại từ chỉ định trong Tiếng Anh là những từ dùng để chỉ về người hoặc vật cụ thể được nhắc đến trong câu. Các đại từ chỉ định được dùng phổ biến nhất là This That These Those. Tuy nhiên nhiều người vẫn nhầm lẫn cách dùng của chúng khi thực hành các dạng bài tập. Vì vậy, trong bài viết này chúng tôi sẽ điểm qua một vài lý thuyết cơ bản và bài tập This That These Those. Cùng theo dõi ngay bài viết dưới đây nhé!
Một số bài tập This That These Those
Lý thuyết về This That These Those
Vị trí Loại | Gần | Xa |
Số ít | This (đây) Ex: This is my best friend. (Đây là bạn thân của tôi) | That (đó, kia) Ex: That is his fan. (Kia là chiếc quạt của anh ấy) |
Số nhiều | These (đây,này) Ex: These are Jan’s clothes. (Đây là những chiếc áo của Jan)
| Those (đó, kia) Ex: Those are his cookers. (Đó là những chiếc nồi cơm của anh ấy)
|
Bài tập This That These Those
Bài tập 1: Điền This/These vào chỗ trống thích hợp
1._________ is her teddy.
2._________ are fingers.
3. _________ are his pens with notebooks.
4._________ is a window.
5. _________ is a city.
6. _________ are my chairs.
7. _________ are apple pies.
8. _________ is a maple trees.
9._________ are my sisters.
10.________ bag belong to her.
Bài tập 2: Chia động từ thích hợp vào chỗ trống
1.Those woman ___________ (tobe) are professors.
2. ________ (tobe) that your sister over there?
3. Those cherries ________ (tobe) very delicious.
4. That book _________ (not/tobe) very interesting.
5. ________ (tobe) these what you mean?
6. ________ this ________ (belong) to the Shawn?
7. Those _________ (tobe) my favourite foods.
8. That _______ (tobe) very cheap clothe.
9. Who _______ (live) in this house with you?
10. Those ________ (tobe) my best friends Lin and Frank.
Bài tập 3: Sắp xếp thành các câu hoàn chỉnh
1.What/this/is?
2. Is/teacher/that/her?
3. Salim/song/this/likes.
4. Now/about/that/of/him/new/girlfriend/me/tell.
5. If/we/on/hard/to/football/goes/raining/’ll/it/that/play.
6. This/ball/his/that/is/ball/over/is/in/over/hand/and/there/his.
7. These/Jack’s/those/friends/there/and/are/my/over/are/over.
8. That/door/asked/she/windows/knocked/new/guy/the/and/want/on/if.
9. is/good/her/idea/this/a/essay/for.
10. Sam/bananas/enjoys/with/chocolates/really/these.
Bài tập 4: Tìm và sửa lỗi sai (nếu có)
1.This are my best friend Sunny playing tennis in the garden.
2. Is those her notebooks over there on the table?
3. Who was these men you talked to last night?
4. Do you think that seventeen grammar questions are very easy or difficult?
5. This bananas are yellow, but those bananas over here are green.
6. Take one of that books from this pile.
7. Everyone does it this days.
8. She is leaving those Monday.
9. Waiter, I think these wine is off.
10.Is those restaurant delicious?
11.Aren’t this your friend Nicky?
12.Gray is right, those is the best thing to do when he has a decision to make.
13. Jin is so realistic. These is why she love his drawing.
Đáp án chi tiết
Bài tập 1:
1.____This_____ is her teddy.
➔ Vì ‘teddy’ là danh từ số ít.
2.____These_____ are fingers.
➔ Vì ‘fingers’ là danh từ số nhiều.
3. ___These____ are his pens with notebooks.
➔ Vì ‘pens’ và ‘notebooks’ là danh từ số nhiều.
4. ____This_____ is a window.
➔ Vì ‘window’ là danh từ số ít.
5. ____This_____ is a city.
➔ Vì ‘city’ là dnah từ số ít.
6. _____These____ are my chairs.
➔ Vì ‘chairs’ là danh từ số nhiều.
7. ____ These _____ are apple pies.
➔ Vì ‘pies’ là danh từ số nhiều.
8. ____ These _____ is a maple trees.
➔ Vì ‘trees’ là danh từ số nhiều.
9. ____These_____ are my sisters.
➔ Vì ‘sisters’ là danh từ số nhiều.
10. ____This____ bag belong to her.
➔ Vì ‘bag’ là danh từ số ít.
Bài tập 2:
1.are (vì danh từ số nhiều)
2. is (vì danh từ số ít)
3. are (vì danh từ số nhiều)
4. isn’t (vì danh từ số ít)
5. are (vì danh từ số nhiều)
6. Does…belong (vì danh từ số ít)
7. are (vì danh từ số nhiều)
8. is (vì danh từ số ít)
9. lives (vì danh từ số ít)
10. are (vì danh từ số nhiều)
Bìa tập 3:
1.What is this?
2.Is that her teacher?
3.Salim likes this song.
4.Now tell me that new girlfriend of him.
5.If it goes on raining that hard, we’ll have to play football.
6.This is his ball in his hand and that is my ball over there.
7.These are Jack’s friends and those are my friends over there.
8.That guy knocked on the door and asked if she want new windows.
9.This is a good idea for her essay.
10Sam really enjoys those chocolates with bananas.
Bài tập 4:
1.are ➔ is (vì best friend là dnah từ số ít)
Correct: This is my best friend Sunny playing tennis in the garden.
2. Is ➔ Are (vì notebooks là danh từ số nhiều)
Correct: Are those her notebooks over there on the table?
3. these ➔ this (vì men là dnah từ số ít)
Correct: Who was this men you talked to last night?
4. that ➔ those (vì questions là danh từ số nhiều)
Correct: Do you think those seventeen grammar questions are very easy or difficult?
5. This ➔ These (vì bananas là danh từ số nhiều)
Correct: These bananas are yellow, but those bananas over here are green.
6. that ➔ those (vì books là danh từ số nhiều)
Correct: Take one of those books from this pile.
7. this ➔ these (vì days là danh từ số nhiều)
Correct: Everyone does it these days.
8. those ➔ that (vì Monday là danh từ số ít)
Correct: She is leaving that Monday.
9. these ➔ this (vì wine là danh từ số ít)
Correct: Waiter, I think this wine is off.
10. those ➔ that (vì restaurant là danh từ số ít)
Correct: Is that restaurant delicious?
11. Aren’t ➔ isn’t (vì friend là danh từ số ít)
Correct: Isn’t this your friend Nicky?
12. those ➔ that (vì thing là danh từ số ít)
Correct: Gray is right, that is the best thing to do when he has a decision to make.
13. These ➔ this (vì điều được nói đến là số ít)
Correct: Jin is so realistic. This is why she love his drawing.
✅ Thực hành: Bài tập về Although In spite of Despite
Bạn vừa xem một số bài tập This That These Those có lời giải mà chúng tôi đã tổng hợp. Ghi nhớ phần kiến thức và giải các bài tập bên trên chắc chắn trình độ của bạn sẽ cải thiện nhanh chóng. Chúc bạn học thật tốt và có kết quả cao!
Bài Tập Ngoại Ngữ -Bài tập về Although In spite of Despite có đáp án
Bài tập There is There are có đáp án
Bài tập phát âm s es ed có đáp án
Bài tập về danh từ Tiếng Anh có đáp án
Bài tập Used to – be used to – get used to có đáp án
Bài tập will và be going to (thì tương lai gần) có đáp án
Các tính từ đuôi ing và ed và bài tập thực hành