Thì hiện tại đơn (Simple present) công thức, cách nhận biết
Các em học sinh tìm hiểu nhanh về thì hiện tại đơn trong Tiếng Anh tên gọi Simple present hoặc present Simple cũng như công thức, cách dùng và dấu hiệu để nhận biết thì hiện tại đơn trong câu. Mời xem nhanh bên dưới.
Thì hiện tại đơn được xem là cấu trúc phổ biến nhất trong ngữ pháp Tiếng Anh, việc học thì này từ rất sớm nhưng không phải ai cũng nắm vững kiến thức.
Nội dung bài viết
Thì hiện tại đơn
Khái niệm
Thì hiện tại đơn (Simple present) được dùng để diễn tả những hành động chung, lặp lại nhiều lần, một sự thật chân lý hiển nhiên trong đời sống hoặc bất kì sự việc nào đang được xảy ra.
Example:
– I smoke. Tôi hút thuốc => Diễn tả thói quen.
– This festival occur every 4 years. Lễ hội này 4 năm tổ chức một lần => Sự việc mang tính quy luật, lặp lại theo quy kỳ.
– We catch the bus every morning. Chúng tôi bắt xe buýt vào mỗi sáng => Hành động diễn ra lặp lại nhiều lần.
– Water freezes at zero degrees. Nước đóng băng ở 0 độ C => Nói về sự thật, chân lý luôn đúng.
– The train leaves tonight at 6 PM. Xe lửa rời đi vào lúc 6 giờ tối => Hành động diễn ra theo lịch trình sẵn.
Công thức thì hiện tại đơn
Các em dựa vào bảng sau để học thuộc công thức nhé.
Hướng dẫn thêm s/es vào các động từ:
– Hãy thêm s đằng sau phần lớn các động từ.
– Hãy thêm es vào các động từ kết thúc bằng các chữ cái như ch, sh, x, s: ví dụ như miss-misses; wash-washes; fix-fixes…
– Hãy bỏ y sau đó thêm ies vào sau động từ kết thúc bởi một phụ âm + y ví dụ study-studies…
– Đối với các động từ bất quy tắc thay đổi như sau: go-goes; do-does; have-has.
Cách nhận biết thì hiện tại đơn
Làm thế nào để nhận biết được đâu là câu dùng thì hiện tại đơn. Trong câu sử dụng thì Simple present sẽ có các từ ngữ quen thuộc xuất hiện, các em có thể dựa vào để xác định cho chính xác.
Một số ví dụ như:
Always (luôn luôn), usually (thường xuyên), often (thường xuyên), sometimes (thỉnh thoảng), rarely (hiếm khi), hardly (hiếm khi) , never (không bao giờ), generally (nhìn chung).
Every day (Mỗi ngày), every week (mỗi tuần), every month (mỗi tháng), every year (mỗi năm),…
Once/ twice/ three times/….. a day/ week/month/year,……. (một lần / hai lần/ ba lần ……..một ngày/ tuần/ tháng/ năm).
every day/every morning/every year: mỗi ngày/mỗi sáng/ mỗi năm.
in the morning/ in the afternoon/ in the evening: vào buổi sáng/ vào buổi chiều/vào buổi tối.
Ngữ Pháp -